Chợ thông tin Xe đạp Việt Nam

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:46 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 8.311
Giới hạn biếu phép thuật đối với cạc loại khuyết điểm và hỏng hóc mức nhân dịp điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới kì hạn tặng phép thuật đối xử đồng các loại tội lỗi và hỏng hóc của nhân dịp điều sống

của phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hư vì chưng sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ơ, quan ải mục, dãy tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại thiếu sót
Nhân sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
mẩu nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
Nhân vốn nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hư chiều mặt (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
quy hàng lụa/hỏng nghiêm trọng vày dãy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm đen 0.05%
Tổng tội tối đa *Tối đa lấm tấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - diễn tả kích thước - Mãnh đổ vỡ Nhân điều

Loại thằng Dưới sàng căn số Trên sàng mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh lớn Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kiếng = 8.0mm. Sàng căn số 0.25 (USA số phận 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu nhỏ Sàng số 0.25 (USA mệnh 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng mạng 7 (USA mạng 7),lối kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hay là miếng bé đặc bặt Sàng số mệnh 7 (USA số mệnh 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng số mệnh 8 (USA mạng 8), lối kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu cộng Sàng căn số 8 (USA số mệnh 8), đường kính = 2.36mm. Sàng mạng 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng căn số 10 (USA mạng 12), đàng kính = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA mạng 16), đường kiếng = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số 14 (USA mệnh 16), đàng kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M mẩu nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn gấp loại cho mãnh tan vỡ:
tặng phép 5% mà chớ quá 1% loại kích tấc luôn trung thành. Hơn nữa đối xử với danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu cùng nhất phăng hình dạng một cách họp lý cùng tỷ châu chớ quá 5% loại trên vội kích thước.
chú giải: Loại SSP theo Brazil xuể định tức là khoảnh vỡ bé kín bặt, khác với toan nghĩa ngữ An khoảng SSP là miểng vỡ bé bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 11:53 AM


Xây dựng bởi SangNhuong.com
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.